bản tin | dt. Tin tức thời sự thông báo về tình hình hàng ngày diễn ra ở trong nước và quốc tế: bản tin chiều của Thông tấn xã Việt Nam. |
Gần một năm trời , không có lúc nào đọc hết một bài báo , nghe trọn một bản tin , dù vẫn mở đài đều đặn. |
Khi nghe tin chiến thắng giải phóng Quảng Trị , Đông Hà... tiêu diệt hàng vạn địch... chính là lúc mình đang hành quân về Cẩm Lạc lấy gạo – Đoàn người ùn lại xung quanh anh cán bộ , đeo cái đài Li do to cồ cộ , để nghe bản tin dài 90 phút của đài mình thông báo tình hình chiến thắng. |
Gần một năm trời , không có lúc nào đọc hết một bài báo , nghe trọn một bản tin , dù vẫn mở đài đều đặn. |
Những ai đó có dịp đến thăm Nguyễn Tuân ở nhà riêng đều biết buồng văn của ông là cả một kho chứa ở đó ngổn ngang sách vở cổ kim đông tây , từ những cuốn sử ký , địa dư , sách du ký , sách dạy nghề , in từ những năm nảo năm nào , tới những tờ báo về nghệ thuật hoa viên rồi những bản tin nhanh và tài liệu in rônêô nào đó nói về hoạt động của Việt kiều ở nước ngoài mà bạn đọc xa gần mới gửi cho ông. |
Rồi sáng hôm sau , người già , người trung tuổi và cả thanh niên đứng dưới loa truyền thanh nghe xong bản tin chiến thắng mới đạp vội đi làm. |
Hồi đó , hễ mỗi lần cái loa treo trên cây cột đèn giữa xóm bắt đầu phát bản tin sáng , rồi chuyển qua mấy bài nhạc quê hương , là bà ưa quay sang hỏi ông nay muốn ăn gì. |
* Từ tham khảo:
- bản tính
- bản vẽ
- bản vẽ kĩ thuật
- bản vị
- bản vị
- bạc