bản tính | dt. Tính ý, tính-tình của mình hay của người chủ-động trong câu chuyện: Bản-tính anh ấy không chịu những chuyện như thế đâu. // Tính-chất tự-nhiên: Bản-tính kim-loại là han rỉ. |
bản tính | - dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác Bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được. |
bản tính | dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác o Bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được. |
bản tính | dt (H. bản: vốn; tính: tính nết) Tính nết vốn có: Không bị vật chất làm sai được bản tính (HgĐThuý). |
bản tính | dt. Tính-chất vốn sẵn của sự vật. |
bản tính | d. Tính vốn có của người hay sự vật. Bản tính của thực dân, đế quốc là tham lam, độc ác. |
Không phải nàng biết nghĩ cho việc lấy chồng như vậy là vô lý ; nàng vốn có bản tính ngang tàng nên thấy việc ấy buồn cười quá , như nàng , nàng không sao kham nổi. |
Đừng nói lấy người ta làm vợ vội , hãy nói ngay sự yêu thầm nhớ trộm cũng đủ làm cho chàng không ra sao rồi , vì ý nghĩ trái ngược hẳn với bản tính chàng. |
Dù cô muốn xa lánh cõi tục , rứt bỏ trần duyên , song cái bản tính của con người dễ một lúc mà cô xoá bỏ nổi được. |
Cái bản tính ấy là Tình , là... A di đà Phật ! Là Ái tình. |
Ái tình là bản tính của loài người , mà là hạnh phúc của chúng tạ Tôi yêu cô , và nếu tôi đoán không lầm thì cô cũng chẳng ghét tôi , vậy can chi ta lại làm trái hạnh phúc của ta ? Đức Thích Ca Mâu ni xuất thế để đưa linh hồn chúng sinh tới cõi Nát bàn mà hưởng hạnh phúc bất vong bất diệt. |
Sư cụ bản tính thâm trầm nghiêm khắc , mà có lần cũng phải cười về những câu hỏi ngớ ngẩn , những ý tưởng ngộ nghĩnh của Ngọc. |
* Từ tham khảo:
- bản vẽ
- bản vẽ kĩ thuật
- bản vị
- bản vị
- bạc
- bản vị chủ nghĩa