bạc hà | dt. (thực): Giống cỏ cao cỡ 70, 80cm, thuộc loại môn, lá to trắng mốc hình tim khuyết, cuống mập gọi tàu, xốp, dưới xoè to để ôm tàu trong, lá và tàu đều ăn được. // Giống cỏ lá quăn, cuống có lông, mủ (nhựa) thơm, khí nóng, vị cay, không độc, dùng chế dầu (Alocasia odora Menthe). |
bạc hà | - dt. (thực) (H. bạc: tên cây; hà: cây sen) Thực vật họ húng, lá có dầu thơm cất làm thuốc: Lọ dầu bạc hà; Kẹo bạc hà. |
bạc hà | dt Cây trồng, thân nhỏ mềm, lá mọc đối,cành lá có nhiều lông, chứa chất thơm, dùng chế tinh dầu. |
bạc hà | dt (thực) (H. bạc: tên cây; hà: cây sen) Thực vật họ húng, lá có dầu thơm cất làm thuốc: Lọ dầu bạc hà; Kẹo bạc hà. |
bạc hà | dt. (th.) Thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm thường dùng làm một vài vị thuốc. Dầu bạc hà. |
bạc hà | d. (thực) Thứ cây nhỏ, lá mọc đối, cành lá có nhiều lông, có dầu thơm dùng làm thuốc. |
bạc hà | Tên một thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm, làm thuốc phát-tán: Lá bạc-hà, dầu bạc-hà. |
Loại tốt , còn có vị the như bạc hà. |
Em đưa chị tô môi xem có đúng vị bạc hà không ? Thọ Hương cười xấu hổ , vội đưa cả hai tay lên che mặt : Không , không , kỳ chết ! Chị nếm thử đi. |
An tự dồi phấn , thoa son xong , ngượng ngùng quay mặt về phía Thọ Hương hồi hộp hỏi : Em thấy thế nào ? Thấy Thọ Hương mở to mắt nhìn An không nói , An lo âu , che dấu sự xấu hổ bằng cách bảo : Đúng là có vị bạc hà Hương ạ. |
Chợt tất cả cùng sửng sốt vì mùi hương bạc hà thơm lừng ở đâu đưa lại. |
Chị xem nhà ai có dầu bạc hà xin một ít mà bôi cho hắn , may ra hắn tỉnh được chăng. |
Nước dưa chuột + chanh + bbạc hàCông dụng : Thêm một thức uống dễ làm mà lại hiệu quả trong việc giải độc cho gan. |
* Từ tham khảo:
- bạc hà cay
- bạc hà nam
- bạc hạnh
- bạc lá
- bạc lạc
- bạc lan