bạc hạnh | tht. Rủi-ro, phước mỏng. // (B) Qua đời, chết. |
bạc hạnh | - dt. Tính nết xấu: Người bạc hạnh. |
bạc hạnh | dt. Tính nết xấu: Người bạc hạnh. |
bạc hạnh | tt (H. bạc: mỏng; hạnh: tính nết) Có tính nết xấu: Tôi mà bạc hạnh tà gian, nguyện xin cá nuốt tồi tàn thân thi (Truyện Lí Công). |
bạc hạnh | bt. Rủi, số mỏng. |
bạc hạnh | d. Tính nết xấu. |
Thanh Tâm tài nhân thì tả Thúy Kiều từ khi còn phong gấm rủ là , đi thăm mộ Đạm Tiên , gặp Kim Trọng , bán mình chuộc cha , lọt vào tay Mã Giám Sinh , Tú Bà , Sở Khanh , Hoạn Thư , Bạc Bà , bạc hạnh... rồi mới gặp Từ Hải. |
* Từ tham khảo:
- bạc lá
- bạc lạc
- bạc lan
- bạc lót
- bạc lực
- bạc má