bạc giấy | dt. Tiền bằng giấy, do ngân-hàng in ra, có bảo-đảm. |
bạc giấy | Nh. Tiền giấy. |
bạc giấy | dt Tiền bằng giấy chứ không phải bằng kim loại: Lạm phát vì bạc giấy phát hành nhiều quá. |
bạc giấy | dt. Bạc in bằng giấy. |
bạc giấy | Một thứ giấy riêng của nhà ngân-hàng làm ra để thay bạc đồng: Bạc giấy một đồng, bạc giấy năm đồng. Gọi là "giấy bạc" cũng cùng một nghĩa. |
Cậu phán vội vàng dúi vào tay nàng hai đồng bạc giấy , bảo : Tao chỉ có thế , vì tiền lương cô mày giữ cả. |
Nắng cũng đẹp mà mưa cũng đẹp... Chàng thở dài , để tay lên tập bạc giấy nói tiếp : Sung sướng quá. |
Tâm lần ruột tượng lấy ra gói bạc giấy cuộn tròn. |
Sinh nắm chặt lấy thành ghế , nhìn cuốn bạc giấy để trên bàn , nhìn gói đồ ăn đang mở dở rồi cúi mình xuống nhặt tờ giấy gấp lên. |
Nó còn khoe với hắn cái " thắt đớm " (3) của chị ta phồng lên một nấc , chắc chắn là nấc bạc giấy. |
Tư lập lơ run run sỉa 16 tờ bạc giấy. |
* Từ tham khảo:
- bạc hà
- bạc hà cay
- bạc hà nam
- bạc hạnh
- bạc lá
- bạc lạc