áo nước | dt. Hộp bao quanh những bộ phận nung nóng nhiều của máy móc, thiết bị, có chứa nước hoặc chất lỏng làm nguội, lưu động tuần hoàn. |
áo nước | dt (cơ) Dụng cụ chứa nước đặt chung quanh bộ phận máy móc bị nung nóng: Đặt áo nước quanh xi-lanh của máy. |
* Từ tham khảo:
- áo ôm khố rách
- áo phao
- áo phao cấp cứu
- áo phông
- áo quan
- áo quần