ấm ách | tht. Phát ách vì quá no: Con còn ấm-ách mẹ thì không thương. // Nghẹn hơi, tức lồng ngực: Tức ấm-ách. |
ấm ách | tt. 1. (Bụng) đầy, ách nê, gây cảm giác tức, khó chịu: Bụng ấm ách không tiêu. 2. Bực dọc, khó chịu mà không nói ra được: tức ấm ách. |
ấm ách | đgt Có cảm giác khó chịu trong bụng: Cả đêm cứ ấm ách trong bụng, không ngủ được. |
ấm ách | đt. No tức. |
ấm ách | No tưng-tức: Cơm no nọ phải cần chi, Con còn ấm-ách mẹ thì không thương (C-d). Có khi nói ấm-a ấm-ách cũng nghĩa thế. |
Xong xuôi mọi việc , ngồi hút điếu thuốc , ngửa mặt từ từ nuốt chầm chạp vào người làn khói như nuốt vào mình cái giây phút hoàn toàn tự do , hoàn toàn làm chủ căn phòng bấy lâu nay vẫn ấm ách bức bối. |
Xong xuôi mọi việc , ngồi hút điếu thuốc , ngửa mặt từ từ nuốt chầm chạp vào người làn khói như nuốt vào mình cái giây phút hoàn toàn tự do , hoàn toàn làm chủ căn phòng bấy lâu nay vẫn ấm ách bức bối. |
* Từ tham khảo:
- ấm áp
- ấm ba ba
- ấm cật no lòng
- ấm chuyên
- ấm chức
- ấm cúng