ấm áp | tht. Dễ chịu, mực-độ vừa phải của thời tiết: Khí-hậu ấm-áp. |
ấm áp | - t. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát). Nắng xuân ấm áp. Giọng nói ấm áp. Thấy ấm áp trong lòng. |
ấm áp | tt. 1. Có nhiệt độ ấm và dễ chịu: Nắng xuân ấm áp. 2. Có cảm giác dễ chịu, thoải mái, dịu êm trong ý nghĩ: tình cảm gia đình ấm áp 3. (Giọng) trầm, có sức thuyết phục: Giọng nói ấm áp. |
ấm áp | tt ấm dễ chịu: Nằm có chiếu chăn cho ấm áp (NgTuân). |
ấm áp | tt. ấm dịu. |
ấm áp | t. âm ấm dễ chịu: Trời ấm áp; Không khí ấm áp. |
ấm áp | Không lạnh mà cũng không nóng bức. Nói riêng về thời-tiết. |
Bà Thân ngồi thái củ cải ở giữa sân , đón ánh nắng aấm ápcủa mặt trời mùa đông. |
Giọng nói mệt nhọc và ấm áp. |
Trương thấy ấm áp trong lòng và từ nay về sau ở gia đình Thu Chắc chắn chàng sẽ không còn cái cám tưởng mình là một người xa lạ nữa. |
Nhưng nàng bàng hoàng nhận thấy đời sống của nàng có ý vị hơn trước ; đậm đà hơn , một vị hương âm thầm không rõ rệt , ấm áp như hương thơm đọng trong một quả cam mới hái ngoài nắng vào , chưa bóc vỏ. |
Trương không biết gì về âm nhạc cả : chàng chỉ thấy tiếng Thu trong và ấm áp. |
Cũng có đêm mưa buồn , theo thói quen chàng khoác áo tơi ra đi tìm các bạn cũ , nhưng đến nơi chàng dứng nhìn vào một lúc , nhìn cái quang cảnh ấm áp và sáng loáng ở bên trong , rồi tự nhiên thấy chán ngán và lặng lẽ bỏ đi. |
* Từ tham khảo:
- ấm ba ba
- ấm cật no lòng
- ấm chuyên
- ấm chức
- ấm cúng
- ấm đám