âm vực | dt. (nhạc): Giới-hạn các giọng cao thấp của âm-nhạc. |
âm vực | dt. Quãng âm, dải âm phản ánh giá trị âm thanh của giọng nói, hát của một người hoặc của một loại nhạc cụ, từ âm thấp nhất đến âm cao nhất. |
âm vực | dt (H. âm: tiếng; vực: chỗ) Quãng âm bao gồm những cung bậc của một nhạc cụ hoặc một giọng hát: Nghiên cứu âm vực của cây đàn nguyệt. |
âm vực | dt. Hạn-định cao thấp của giọng hát hay tiếng đàn có thể phát ra. |
" Tôi nằm nghe. Tiếng bà tôi giàu âm vực |
Cậu ở bên động viên , thổi những bài sáo âm vực khỏe khoắn , vi vút. |
Làng Giếng Chùa trong màn đêm tăm tối với những bóng ma chơi chấp chới , ẩn hiện trong gốc cây đa cổ thụ gần cạnh chiếc giếng , khi cười , khi nói , khi chạy nhảy , la hét , khóc lóc om sòm bằng những aâm vựccủa cõi âm văng vẳng , rờn rợn. |
âm vựctự nhiên của Tâm rộng , các khoảng vang đều , âm sắc có chất đồng (kim loại) rất quý. |
Tiếng piano rả rích trong giai điệu luôn đậm chất Hà Nội của Phú Quang , và Thu cất lên những aâm vựcđầu tiên , da diết Thu rất thật thu , là khi chớm đông sang. |
Học viện The Voice Kids : Luyện tập mở rộng aâm vựccùng cô Đông Nhi và bé Mai Anh. |
* Từ tham khảo:
- âm xuy
- ầm
- ầm ã
- ầm ạc
- ầm ầm
- ầm ập