an ti mon | (antimone) dt. Nguyên tố hoá học ô 51, nhóm V bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép, dùng để đúc chữ in, sản xuất chất bán dẫn, hợp kim vòng bi; kí hiệu Sb. |
an ti mon | dt (Pháp: antimoine) Kim loại trắng giòn, kí hiệu Sb, tỉ trọng 6,7, thường dùng để chế hợp kim chống mòn: Đúc chữ in bằng an-ti-mon. |
* Từ tham khảo:
- an-ti-pi-rin
- an tịnh
- an toạ
- an toạ phật sự
- an toàn