an toạ | đt. Ngồi yên không làm gì: An-toạ để hưởng sung-sướng. // Lời mời khách ngồi: Mời quý vị an-toạ. |
an toạ | đgt. 1. (Những người đến dự họp) ổn định chỗ ngồi: Các đại biểu đã an toạ o Mời các quý vị an toạ. 2. Ngồi rồi, không phải làm gì: an toạ hưởng mọi sung sướng ở đời. |
an toạ | đt. 1. Ngồi yên một chỗ: Khi mọi người đã an-tọa. 2. Không làm việc gì: Thời buổi nầy không nên điềm-nhiên an-tọa. |
an toạ | đg. Ngồi yên đâu vào đấy: Mời các vị an toạ. |
an toạ | Ngồi yên. Nghĩa bóng là không làm việc gì: An-toạ không bổ-ích gì cho đời. |
* Từ tham khảo:
- an toạ phật sự
- an toàn
- an toàn khu
- an-tô
- an-tơ-ra-xít