an toàn khu | dt. Khu vực yên ổn hoàn toàn dùng làm căn cứ của cách mạng, kháng chiến, viết tắt là ATK với mục đích giữ bí mật. |
an toàn khu | dt (H. khu: địa phương nhỏ) Nơi được bảo vệ chắc chắn, tránh được sự đánh phá của địch: Trong kháng chiến, an toàn khu đặt ở Tuyên-quang (Thường gọi là ATK). |
an toàn khu | d. Khu vực được bảo vệ chắc chắn, trong đó Chính phủ đặt các cơ quan đầu não trong thời kháng chiến chống Pháp. |
Ông Được vào bộ đội , theo Trung đoàn 57 về an toàn khu Việt Bắc , bà Mùa cũng theo đoàn văn công về Thái Nguyên. |
* Từ tham khảo:
- an-tô
- an-tơ-ra-xít
- an trí
- an trú tâm hàng phục tâm
- an trụ