áp ga ni | (afghani) Đơn vị tiền tệ của áp ga-ni-xtan. |
(HNM) I ran , Aáp ga nixtan và Pa ki xtan vừa có sự khởi đầu mới trong mục tiêu chung : Chống khủng bố. |
Chỉ riêng trong năm nay , có hơn 70.000 người di cư tràn vào lãnh thổ Hung ga ri và khoảng 80% trong số này đến từ các nước đang xảy ra chiến tranh như Xy ri , I rắc và Aáp ga nixtan. |
Những người tị nạn này phần lớn là người Aáp ga nixtan , bị nhốt trong xe tải. |
* Từ tham khảo:
- áp giải
- áp hoá học
- áp kế
- áp kế chân không
- áp kế cột chất lỏng
- áp kế hộp