ạo ực | tht. Rạo-rực, náo-nức, ậm-ực muốn làm mà không thoả-mãn: Nó ạo-ực nãy giờ nên nghe cho phép là đi liền. |
ạo ực | tt. Cảm thấy rạo rực, có một cảm xúc trào dâng, khó diễn tả: ạo ực trong lòng. |
ạo ực | đgt Cảm thấy khó chịu trong bụng: Trong khi buồn nôn, cứ thấy ạo ực trong bụng. |
ạo ực | bt. Hơi dạo-dực trong bụng dồn lên làm buồn nôn: Đi tàu không chịu sóng cứ ạo-ực muốn mửa. |
ạo ực | t. Có tiếng động trong bụng như khi ăn không tiêu hoặc khi buồn nôn. |
* Từ tham khảo:
- áp
- áp
- áp
- áp
- áp