Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo phao
dt.
1. áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước. 2. áo ấm nhiều lớp, thân áo và tay áo rời, có thể tháo riêng ra.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
áo phao
dt
áo mặc vào để có thể nổi trên mặt nước:
Người thuỷ thủ mặc áo phao rồi nhẩy xuống nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
áo phao cấp cứu
-
áo phông
-
áo quan
-
áo quần
-
áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời vừa sụp tối , thân mình ngó lẻo khoẻo như cái cây khô đã lật đật chui vô lều , quơ
áo phao
, khăn quàng cổ tròng lên ba bốn lớp.
Dù hôm nay , mẹ có khoác thêm cho Mí một cái
áo phao
nhưng nó nào có thấm gì khi cả ngày ở ngoài đường và dưới tuyết thế này.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo phao
* Từ tham khảo:
- áo phao cấp cứu
- áo phông
- áo quan
- áo quần
- áo rách khéo vá, hơn lành vụng may