áo phao | dt. 1. áo mặc giữ cho người nổi trên mặt nước. 2. áo ấm nhiều lớp, thân áo và tay áo rời, có thể tháo riêng ra. |
áo phao | dt áo mặc vào để có thể nổi trên mặt nước: Người thuỷ thủ mặc áo phao rồi nhẩy xuống nước. |
Trời vừa sụp tối , thân mình ngó lẻo khoẻo như cái cây khô đã lật đật chui vô lều , quơ áo phao , khăn quàng cổ tròng lên ba bốn lớp. |
Dù hôm nay , mẹ có khoác thêm cho Mí một cái áo phao nhưng nó nào có thấm gì khi cả ngày ở ngoài đường và dưới tuyết thế này. |
Lực lượng này mang theo vũ khí và vật dụng gồm 2 súng M79 , 3 súng M16 , 1 súng Carbine , 1 máy thông tin PRC 25 , 1 poignard , 15 aáo phao, mấy xẻng , 1 búa phòng tai , 6 lựu đạn MK.3 , 1 súng hỏa pháo với 5 viên đạn cùng một số loại đạn dược khác , 1 xuồng cao su cỡ 1 ,5 x 2m. |
Chúng tôi được phát vé và xuống ca nô cao tốc có aáo phaocứu sinh. |
Mỗi lần xách xe đi dạy tôi phải kẹp trước xe chiếc aáo phao, tới đầu cầu thì dừng lại mang vào chạy qua , lỡ cầu sập có rớt thì mình vẫn nổi mà bơi vô bờ. |
Nhiều bữa vội quá , qua hết cầu rồi mà aáo phaovẫn chưa kịp tháo , cứ vậy chạy thẳng tới trường. |
* Từ tham khảo:
- áo phao cấp cứu
- áo phông
- áo quan
- áo quần
- áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
- áo rách khố ôm