áo khoác | dt. áo mặc khoác bên ngoài cho ấm hoặc cho thêm vẻ chững chạc, sang trọng. |
áo khoác | dt áo dài mặc ngoài để che mưa hoặc để đỡ rét: Vào trong nhà người ta nên cởi áo khoác. |
áo khoác | d. áo mặc ngoài để che mưa hoặc để đỡ rét. |
Sài là niềm hãnh diện duy nhất của xã Hạ Vị " lọt " lên được lớp năm , nhưng khi đến đấy , với bộ quần áo cánh nâu , đội nón , chân đất và một chiếc túi dết đã vá hai miếng của anh Tính cho , Sài thấy mình trơ trẽn trước tất cả các bạn trắng trẻo đi guốc , đi giày , đi dép , mặc quần phăng , áo trắng , áo len , áo khoác , đội mũ các kiểu. |
lấy Bính , tay trái bíu lấy cánh cửa tàu để một bên áo khoác trễ hẳn xuống. |
Bà lão bán hàng tức Phật bà Quan âm , sau khi hỏi công chúa , biết rõ sự tình bèn trao cho nàng một cái áo khoác và chỉ lối cho về. |
Nói thế thôi chứ cô vẫn có mấy món đồ độc nhất không ai có : vỏ đạn nhặt sau một vụ tranh chấp giữa lính Israel và dân biểu tình ở Palestine , một viên sỏi ở biển Chết , chiếc áo khoác tả tơi mặc trong chuyến đi xe máy vòng quanh Nepal. |
Anh đi vòng quanh thế giới với cái ba lô vỏn vẹn chưa đầy năm kilogam đựng : một quyển sách , một cái áo khoác , hai cái quần , ba cái áo phông , ba đôi tất , ba cái quần lót , một cái bàn chải đánh răng. |
Chị Khánh ủ một cái áo khoác lông to đùng. |
* Từ tham khảo:
- áo ki mô nô
- áo lá
- áo lạnh
- áo lặn
- áo lót
- áo lọt lòng