áo lặn | dt. áo bằng kim loại hoặc vải tráng cao su, trang bị cho người lặn để cách li họ với nước và bảo đảm cho họ có khả năng thở, làm việc dưới nước. |
áo lặn | dt áo của thợ lặn khiến có thể hoạt động dưới nước: Anh ta mặc áo lặn cẩn thận rồi mới xuống nước. |
Một bộ quần aáo lặnđược chuẩn bị cho vị Chủ tịch này và có thể khiến ông bị nhiễm nấm và chuyển thành căn bệnh ngoài da mãn tính , làm suy nhược dần cơ thể Castro. |
* Từ tham khảo:
- áo lót
- áo lọt lòng
- áo lông
- áo lồng
- áo lụa quần hồng
- áo lượt quần là