áo lá | dt. áo không tay: áo lá mặc mát. // Lông cánh của gà, vịt, chim con, mọc trước hơn lông khác ở thân mình: Gà mặc áo lá, vịt mặc áo lá. |
áo lá | dt. 1. áo tơi. 2. áo không có tay hoặc ngắn tay, mặc lót bên trong 3. áo mỏng không có tay hoặc tay ngắn, phụ nữ dùng mặc lót hoặc mặc ở nhà. 4. Túm lông mới mọc, chưa đều khắp (của gà, vịt, chim nhỏ). |
áo lá | dt áo che mưa bằng lá gồi (cũ): Ngày nay người ta thay áo lá bằng tấm ni-lông. |
áo lá | dt. Nht. áo khách. |
áo lá | d. áo che mưa làm bằng lá gồi. |
áo lá | (đph) d. áo vải mỏng, ngắn đến thắt lưng, không có tay. |
Hình ảnh một người đàn ông măáo lálá rách , đội một cái thúng vá trên đầu và xách một cái đèn dầu ở tay , thỉnh thoảng lại đánh rơi trong đêm khuya một tiếng rao ngái ngủ “giò giầy” cũng như hình ảnh một người mù , tay cầm một cái gậy bò lê dưới trời mưa , trong gió lạnh (có khi có một con chó dẫn đường) , tính đốt tay cho đến bây giờ đã có ngót sáu mươi năm nhưng vẫn cứ mờ mờ hiện hiện trong óc tôi mỗi khi thấy tháng mười một trở về. |
* Từ tham khảo:
- áo lạnh
- áo lặn
- áo lót
- áo lọt lòng
- áo lông
- áo lồng