áo chẹt | dt. áo mặc lót bên trong: áo đơm năm nút không màng, Thương cô áo chẹt, vá quàng nửa lưng. // áo tang khi để trở một năm trở xuống hoặc để mặc lót bên trong, áo rộng bên ngoài, khi để tang cha mẹ. |
áo chẹt | dt. 1. áo lót. 2. áo mặc trong thời gian để tang cha mẹ. |
* Từ tham khảo:
- áo choàng
- áo con
- áo cộc
- áo cộc quần manh
- áo cối