áo cánh | dt. áo lá, mặc cho mát hoặc mặc lót. |
áo cánh | dt. áo ngắn cổ đứng hoặc viền, xẻ nách, thường có hai túi ở dưới vạt. |
áo cánh | dt áo ngắn xẻ hai bên, cài khuy ở trước ngực và bụng, có hai túi: Cái áo cánh nâu non của chị bê bết những máu (NgĐThi). |
áo cánh | dt. Thứ áo cụt tay. |
áo cánh | d. áo ngắn đến thắt lưng. |
Chiếc áo cánh nhuộm nâu đã bạc màu và vá nhiều chỗ bị ướt đẫm , dán chặt vào lưng nàng. |
Khi qua khung cửa sổ , chàng chú ý nhìn như không có Thu ngồi ở đấy nữa , chỉ có chiếc áo cánh nàng vừa thay vắt ở đầu giường. |
Trương đứng nhìn lại chiếc áo cánh một lúc , dáng tự lự rồi đi thẳng. |
Mau lên , còn ăn cơm chứ ! Trương giật mình nhìn vào bàn tay Thu , chàng vừa sực nghĩ tới chiếc áo cánh. |
Nhìn qua cửa sổ ra ngoài không thấy bóng ai , Trương với chiếc áo cánh của Thu rồi úp mặt vào chiếc áo mà chàng âu yếm vò nát trong hai bàn tay. |
Nàng cũng mặc chiếc áo cánh lụa hơi giống chiếc áo của Thu. |
* Từ tham khảo:
- áo cánh tiên
- áo cặp
- áo cẩm bào
- áo cầu
- áo chẽn
- áo chẹt