áo blu | dt. áo dài mặc ngoài để đảm bảo vệ sinh khi làm việc. |
Các chiến sĩ gái mặc áo blu trắng toát , thấp thoáng trong những đám lá xanh. |
Một bóng áo blu thấp thoáng sau cây lê ki ma thấp lè tè. |
Ta quấn một chiếc khăn đỏ ngang đầu , mặc chiếc áo blu trắng của mẹ. |
Đem tình thương của người làm nghề y đến với người bệnh nghèo ; vận động những tấm lòng hảo tâm để chăm sóc sức khỏe cho nhân dân là làm theo lời Bác Hồ dạy lương y phải như từ mẫu , là cái tâm của những người mặc aáo blutrắng. |
Đội ngũ bác sĩ với aáo blutrắng toát đang làm việc , xung quanh là nhiều thiết bị , máy móc... nhưng lại không có cái mùi thuốc tê tê nồng nồng quen thuộc của nơi bệnh viện. |
* Từ tham khảo:
- áo blu dông
- áo bò
- áo bó
- áo bốn túi
- áo cà sa
- áo cánh