ảo vọng | I. dt. Hi vọng viển vông, không thực tế: Trong điều kiện như vậy mà lại định đi du lịch vòng quanh thế giới thì chỉ là một ảo vọng. II đgt. (tt.) Có hi vọng viển vông, không thực tế: ảo vọng về một mối tình chung thuỷ o nuôi ảo vọng làm giàu. |
ảo vọng | dt (H. ảo: không thực; vọng: mong ước) Mong ước viển vông, không thực tế: Giành lại độc lập đâu có phái là ảo vọng. |
Sự ước mong được gặp mặt chồng , Bính có biết đâu chỉ là ảo vọng đáng dập tắt hẳn trong lòng với cả tình yêu thương nồng nàn con người bội bạc kia. |
* Từ tham khảo:
- áo
- áo
- áo
- áo ai kín bụng ngườí ấy
- áo ấm