ăn ngọn | đgt. Giành hưởng phần lợi của người khác: Cùng làm với nhau mà lại định ăn ngọn à? |
ăn ngọn | đgt Chiếm ngay lấy phần lời trước những người khác: Bao giờ bà ấy cũng ăn ngọn, chẳng chịu thua ai. |
ăn ngọn | đt. Nht. Ăn-bớt. |
ăn ngọn | đg. Chiếm lấy trước một phần lời. |
ăn ngọn | Tự chiếm lấy trước một phần lời của người ta, cũng như ăn bớt. |
Cáo quy định " tao ăn gốc mày ăn ngọn ". |
Vụ hạ năm ấy cáo trồng củ cải nên gấu chả được miếng gì , tức mìnhgấu đòi " lần này tao ăn gốc mày ăn ngọn ". |
Đồng bào Tày cũng có một truyện giống với các truyện trên nhưng không có kết cục cây nêu : Chạ thuê trâu của Ngọc Hoàng về cày , điều kiện của Ngọc hoàng cũng là " ăn ngọn cho gốc " ; mùa đầu tiên , bao nhiêu thu hoạch về tay Ngọc hoàng. |
* Từ tham khảo:
- ăn ngon nói hớt
- ăn nguội
- ăn ngữ
- ăn ngược nói ngạo
- ăn người
- ăn nhà diệc, việc nhà cò