Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ao ảo
tt.
Không rõ rệt, mơ hồ, nửa như thực, nủa như hư:
Khoảng sáng ao ảo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ao cá lửa thành
-
ao chuôm
-
ao có bờ sông có bến
-
ao không cá, đá không rêu
-
ao liền ruộng cả
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ao ảo
* Từ tham khảo:
- ao cá lửa thành
- ao chuôm
- ao có bờ sông có bến
- ao không cá, đá không rêu
- ao liền ruộng cả