ăn mừng | đt. Bày tiệc ăn uống trong một dịp vui mừng: Ăn mừng nhà mới, ăn mừng tân-quan. // Tặng lễ-vật để mừng cho người: Tôi xin mừng ông một đôi liễn. |
ăn mừng | đgt. Tổ chức ăn uống,có khi kèm cả vui chơi giải trí để mừng điều gì đó: ăn mừng thi đỗ o xong nhà mới tổ chức ăn mừng. |
ăn mừng | đgt ăn liên hoan nhân một dịp đáng mừng: Con trai mới đỗ, cả nhà ăn mừng. |
ăn mừng | đt. Nht. Ăn-khao. |
ăn mừng | đg. Tổ chức tiệc liên hoan nhân dịp có việc vui mừng. |
ăn mừng | Nói chung sự ăn uống khi có việc mừng: Ăn mừng nhà mới. Ăn mừng khi đẻ con trai. |
Thế à ? Trong trí hai người cùng thoáng hiện ra cái cảnh về ấp ăn mừng thọ. |
Chắc các thầy vào nhà ông giáo Hoạt , ăn mừng nhà mới. |
Thưa ông... Thôi , thế thì chị về mà chuẩn bị ăn mừng đi. |
Mình hoang phí thế kia ? Liên bèn làm mặt giận : Mình đã thấy em hoang phí bao giờ chưa ? Chẳng lẽ hôm nay mình thi đỗ lại không đáng ăn mừng một con gà ư ? Minh vờ hoảng hốt hỏi : Sao em biết anh đỗ ? Anh đỗ thật à ? Rõ hỏi ngớ ngẩn chưa ! Ừ , nhưng mà sao mình lại dám đoán rằng anh đỡ kia chứ ? Nếu như anh bảo rằng anh thi trượt thì mình nghĩ sao ? Thì em không tin. |
Thôi , mình chịu khó ăn tạm bữa cơm xoàng sáng nay nhé , để đến chiều em làm tiệc ăn mừng thết mình , chịu không ? Minh sung sướng , cười nói : Thì ra mình mua gà là để làm tiệc thết anh đấy hả ? Hai vợ chồng cùng đi với nhau lại nhìn lồng gà. |
Mình sợ muộn à ? Hay chúng ta đi ăn cao lâu... Đi ăn cái tiệm hôm ăn mừng mình thi đỗ ấy ! Minh thở dài ngẫm nghĩ. |
* Từ tham khảo:
- ăn mướp bỏ xơ
- ăn nằm
- ăn năn
- ăn nể
- ăn nể ngồi không, non đồng cũng lở
- ăn nên đọi, nói nên lời