anh tuấn | dt. Anh-hùng, tuấn-kiệt, người có tài giỏi. |
anh tuấn | - t. (id.). (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng thanh niên anh tuấn. |
anh tuấn | tt. Có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người. |
anh tuấn | tt (H. anh: tốt đẹp; tuấn: hơn người) Có tài trí hơn người: Những thanh niên anh tuấn. |
anh tuấn | bt. Kẻ tài giỏi, anh-tài tuấn-kiệt. |
anh tuấn | t. Có tài trí hơn người: Thanh niên anh tuấn. |
anh tuấn | Người tài giỏi. Dưới bậc anh-kiệt. |
Cảm ơn anh Long Lắc Lư , anh tuấn đẹp trai và các anh chị Baomoi. |
Cảm ơn anh tuấn , chị Thuận ở nhà sách Quảng Văn. |
Xét bài văn bia Mục lăng của Nguyễn Bá Kỳ viết : "Vua 1749 thần sắc anh tuấn , dáng điệu đường hoàng. |
Saỏ Bọn người nhà con bồ nhí của anh tuấn , nửa đêm bọn nó đi gần chục xe máy đến ép xe , quây xe anh Tuấn rồi đập nát hết buồng lái bà ạ. |
Tương truyền có lần cha của quan Tham tụng Lê anh tuấn đến chơi nhà ông , khi thấy Nguyễn Công Cơ vừa đi chơi ngoài đường về , ông cho gọi vào và ra một câu đối , rồi bảo Nguyễn Công Cơ ứng đáp. |
Cha của quan Tham tụng Lê anh tuấn đã phải thốt lên khen là người có tư chất thông minh hiếm có. |
* Từ tham khảo:
- anh túc xác
- anh tử túc
- anh vũ
- anh vũ
- anh vũ
- anh yến