anh tú | tht. Đẹp, giỏi, thông-minh: Người này có vẻ anh-tú. |
anh tú | Nh. Anh tuấn. |
anh tú | tt (H. anh: hơn người; tú: đẹp như hoa) Đẹp tốt khác thường: Những phẩm chất anh tú của dân tộc. |
anh tú | tt. Đẹp và thông-minh, anh-hoa và tuấn-tú: Đất nước Trường-Sơn đã un-đúc được nhiều thanh-niên anh-tú. |
anh tú | t. Đẹp tốt khác thường. |
anh tú | Anh-hoa và tuấn-tú: Khí anh-tú của giang-san. Cậu học trò này coi có vẻ anh-tú. |
Ban đầu chỉ có quán anh tú sau đó mọc lên mấy chục quán thịt chó nhà sàn , báo Lao Động gọi là Liên hiệp thịt chó Nhật Tân. |
Tuy vậy , Mịch cũng che mắt thế gian bằng cách dõng dạc sai đứa con đỏ : Pha nước và lấy gói thuốc lá ra đây , mày ! Rồi Mịch hỏi vờ Long trước mặt con sen : Này , anh tú sao mà lại không đến thế? Thưa dì , anh tôi còn bận dạy học , có lẽ chốc nữa mới đến được. |
Định vào tháng nào , Tuyết có biết không? Nhà đã định em lấy chồng xong , thì đến lượt anh tú đấy. |
anh tú có trách em hư lắm , nhưng mà trách qua loa thôi. |
Nếu không , sao anh tú em lại dặn em thế này này : "Mày phải cẩn thận đấy ! Người ta sẽ là chồng mày chứ không phải là nhân tình của mày suốt đời. |
Chợt Long quay lại : Thế bây giờ về Hà Nội thì làm thế nàỏ Với anh tú chắc là không được rồi... Em đã nghĩ rồi , mình ạ. |
* Từ tham khảo:
- anh tuấn
- anh túc xác
- anh tử túc
- anh vũ
- anh vũ
- anh vũ