Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
anh hùng cái thế
Người có tài năng vượt trội, hơn hẳn người thường.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
anh hùng cái thế
ng
(H. cái: trùm lên; thế: đời) Người anh hùng hơn hẳn mọi người:
Thương vì hai tám tuổi đầu, anh hùng cái thế phút đâu lỡ làng
(LVT).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
anh hùng chủ nghĩa
-
anh hùng đa nạn
-
anh hùng gấp khúc
-
anh hùng hào kiệt
-
anh hùng không có đất dụng võ
-
anh hùng lực lượng vũ trang
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
anh hùng cái thế
* Từ tham khảo:
- anh hùng chủ nghĩa
- anh hùng đa nạn
- anh hùng gấp khúc
- anh hùng hào kiệt
- anh hùng không có đất dụng võ
- anh hùng lực lượng vũ trang