anh hùng lực lượng vũ trang | Danh hiệu nhà nước phong tặng đơn vị hoặc người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân có thành tích đặc biệt trong chiến đấu, công tác. |
anh hùng lực lượng vũ trang | dt (H. lực: sức; lượng: sức chứa; vũ: dùng sức; trang: sửa soạn) Người trong quân đội đã lập được những chiến công hiển hách và được nhân dân cùng chính phủ công nhận: Trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, đã xuất hiện nhiều anh hùng lực lượng vũ trang. |
Nếu không vì ”dính“ lai lịch nhà vợ anh đã trở thành anh hùng lực lượng vũ trang quân giải phóng thì cũng không là gì trước cái chết của bạn bè , có người vì chính anh mà đã ngã xuống. |
Nếu không vì "dính" lai lịch nhà vợ anh đã trở thành anh hùng lực lượng vũ trang quân giải phóng thì cũng không là gì trước cái chết của bạn bè , có người vì chính anh mà đã ngã xuống. |
* Từ tham khảo:
- anh hùng mạt lộ
- anh hùng một khoảnh
- anh hùng nhất khoảnh
- anh hùng rơm
- anh hùng tạo thời thế