anh hoa | dt. Sự sáng-chói, rực-rỡ: Anh hoa phát tiết ra ngoài (K). |
anh hoa | dt. Bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của người: Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều). |
anh hoa | dt (H. anh: đẹp đẽ; hoa: tốt đẹp) Vẻ đẹp đẽ: Anh hoa phát tiết ra ngoài (K). |
anh hoa | dt. Vẻ đẹp rực rỡ: Anh-hoa phát-tiết ra ngoài (Ng. Du). |
anh hoa | d. Vẻ rực rỡ tươi đẹp: Anh hoa phát tiết ra ngoài (K). |
anh hoa | Sự rực-rỡ sáng đẹp: Anh-hoa phát-tiết ra ngoài (K). |
* Từ tham khảo:
- anh hùng
- anh hùng bạt tụy
- anh hùng ca
- anh hùng cá nhân
- anh hùng cái thế