ang | dt. C/g. ảng, vật-dụng bằng đất nung, miệng rộng, vành trớt, thấp, dùng đựng nước. |
ang | - 1 d. 1 Đồ đựng nước bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng. Ang sành. Ang đựng nước. 2 Đồ đựng trầu bằng đồng, thấp, thành hơi phình, miệng rộng. - 2 d. Dụng cụ đong lường bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời. Một ang gạo. |
ang | dt. Đồ đựng, có miệng rộng, thành hơi phình (thường làm bằng đất nung để đựng nước, làm bằng đồng để đựng trầu). |
ang | dt. Dụng cụ dùng để đong các hạt rời trong khoảng bảy, tám lít, hình hộp, thường làm bằng gỗ, tre. |
ang | dt 1. Đồ dùng bằng đất nung miệng rộng, để đựng nước: Gánh nước đổ đầy ang. 2. Đồ dùng bằng đồng, miệng rộng, dùng đựng trầu không: Cháu bưng ang trầu đến cho bà. |
ang | dt. Đồ dùng bằng đất hay bằng đồng hình như cái nồi miệng trơn không loa thường dùng để nước, trộn rau hay để cau trầu (có nơi gọi là cái ô). |
ang | d. 1. Đồ dùng bằng đất nung, miệng rộng, để đựng nước hay thức ăn cho lợn. 2. Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu. |
ang | Đồ dùng bằng đất, hình như cái nồi, dùng để đựng nước hoặc để hộn đường. Có thứ bằng đồng dùng để đựng trầu không. |
Dân xiêu tán bị xua đuổi từ miền đồng bằng sát biển chỉ có thể tìm đất tạm cư bằng lối đường sông Vài bọc quần áo rách , cái ang đất nung , một ngọn mác , một lưỡi cuốc… dù rất nhiều cay đắng mà can đảm , họ lo ngại không dám ghé vào các khu định cư phía bắc. |
Ngay cả lòng thương mến khôn cùng đối với gia đình , cả đêm thao thức với ý nghĩ sắp xa nhà , trăn trở quyến luyến từng tiếng côn trùng giữa khuya , tiếng cán gáo chạm vào thành ang nước lọc , anh biết mình không đủ ý đủ lời diễn tả hết. |
À quên , ang nước đã cạn chưa , để em đi xách cho. |
Còn nhiều lắm. Để dùng cho hết rồi chùi lại đáy ang một thể |
Một tên lính khác chạy ra ang nước , múc nước xối lên mặt Kiên. |
Nhưng không. Ông thấy Huệ ra phía bếp , chỗ có đặt ang nước |
* Từ tham khảo:
- ang áng
- ang ti gôn
- ảng
- ángl
- áng
- áng