ăn diện | đgt. Diện, mặc đẹp trở thành một thói quen, sở thích: nhà nghèo lại thích ăn diện o đua đòi ăn diện. |
ăn diện | đgt ăn mặc sang để khoe khoang: Chẳng học hành gì, chỉ ăn diện thôi. |
Rất chi là may mắn , nhờ anh bộ đội đi cùng chuyến đò , Tuyết dò dẫm hỏi được địa chỉ , cô đi thăm chồng với sự trải chuốt ăn diện có thể gọi là nhất làng Bái hồi bấy giờ. |
Tối về , bước chân vào nhà , tôi thấy ba anh chàng cùng nhà ăn diện hết sức bảnh bao. |
Rất chi là may mắn , nhờ anh bộ đội đi cùng chuyến đò , Tuyết dò dẫm hỏi được địa chỉ , cô đi thăm chồng với sự trải chuốt ăn diện có thể gọi là nhất làng Bái hồi bấy giờ. |
Thậm chí có đứa là con nhà quyền quý , ăn diện nhất nhì thị xã. |
Bấn gì , cô chỉ được caăn diện^.n chứ làm chi mà kêu bấn. |
Mẹ ăn diện. Mẹ phấn son |
* Từ tham khảo:
- ăn dõi
- ăn dỗ
- ăn dối
- ăn dối làm thật
- ăn dở
- ăn dưa chừa rau