ăn dỗ | đgt. Ăn, lấy phần của người khác bằng cách dỗ dành, nói khéo: ăn dỗ trẻ con. |
ăn dỗ | đgt Phỉnh người ta để người ta cho cái gì: Ăn dỗ trẻ con. |
ăn dỗ | đg. Phỉnh trẻ để nó cho ăn hay để lấy của nó cái gì. |
ăn dỗ | Dùng cách khôn-khéo nói ngon nói ngọt để lấy của người ta. |
Bốn miệng ăn dỗ thì vay nợ là phải. |
* Từ tham khảo:
- ăn dối
- ăn dối làm thật
- ăn dở
- ăn dưa chừa rau
- ăn dưng ngồi rồi
- ăn dưng ở nể