ăn dở | đt. Ăn chua khi mới thọ thai. // Ăn lỡ bữa. |
ăn dở | Nh. Ăn rở. |
ăn dở | đgt Nói người mới thụ thai thèm ăn của chua hay những thứ lạ lùng: Có người ăn dở thích ăn ngói. |
ăn dở | đt. Chỉ người đàn bà khi có thai, thích ăn chua, ăn ngọt: Em ơi ăn-dở hồi nào, Để anh hái mận trẩy đào em ăn (C.d). |
ăn dở | đg. Thèm ăn của chua hay những thức ăn lạ khi mới thụ thai. |
ăn dở | Đàn bà mới thụ-thai, hay thèm ăn của chua, của ngọt v.v.: Mẹ em ăn dở bằng hành, Đẻ em toét mắt ba vành sơn son (C-d). |
Thu ăn dở một chiếc vừa đặt xuống. |
Ông Hoạt đang giục kìa ! Không chừng canh nguội hết cả rồi ! Nguội vẫn còn ngon hơn bài xã thuyết nhạt nhẽo kia ! Đang ăn dở thì Văn đến chơi. |
Liên ứa nước mắt , đặt bát cơm ăn dở xuống chiếu , phàn nàn : Mẹ cứ đặt điều cho con mãi. |
Đồ ăn dở quá. |
Nhận được thư của Nhạc lúc tờ mờ tối , Hai Nhiều bỏ cả bữa ăn dở , hối thúc vợ con thu dọn quần áo đồ đạc , để khởi hành ngay đêm ấy. |
Ngãi gục xuống bát cháo ăn dở. |
* Từ tham khảo:
- ăn dưa chừa rau
- ăn dưng ngồi rồi
- ăn dưng ở nể
- ăn đã vậy, múa gậy làm sao
- ăn đàng sóng, nói đàng gió
- ăn đất