ăn đất | đt. Chết, qua đời (dùng khi kiêng tiếng chết). |
ăn đất | đgt. Chết: Bọn cướp của giết người chờ ngày ă n đất. |
ăn đất | đgt chết (dùng với ý mỉa mai): Người vợ rền rĩ: Cứ thế này thì tôi đến đi ăn đất mà thôi. |
ăn đất | đt. Ngb. Chết. |
ăn đất | đg. Chết (dùng với ý nghĩa mỉa mai). |
ăn đất | Nghĩa bóng là chết: Chịu khổ đến ngày ăn đất thì thôi. |
ăn đất hoài bụng ỏng bụng eo luôn , nhớ chưả ". |
Thằng Sung nó không muốn ăn cơm , nó muốn ăn đất rồi. |
Nối tiếp các xe tải đất lớn đứng chờ aăn đấtđể chở đi nơi khác. |
Tại hiện trường , có một máy xúc đang hoạt động và hàng chục chiếc xe tải nối đuôi nhau chờ aăn đất. |
Sau đó là tưới tắm , chăm bẵm để rễ cây lan aăn đất, hòa nhập với cuộc sống mới. |
Đi sâu vào khu vực chân đồi , luôn có 5 6 xe ben cỡ lớn nối đuôi nhau túc trực vào aăn đất. |
* Từ tham khảo:
- ăn đất nằm sương
- ăn đầu ăn đuôi
- ăn đấu làm khoán
- ăn đấu trả bồ
- ăn đậu nằm nhờ
- ăn đậu ở nhờ