Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an pha
(alpha) Chữ đầu tiên ( ) trong bảng chữ cái Hi Lạp, làm kí hiệu trong toán học và một số ngành khoa học kĩ thuật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
an pha
dt
(Pháp: alpha) Con chữ thứ hai của chữ cái Hi-lạp:
Tia an-pha.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
an-pha-bê
-
an phận
-
an phận thủ kỉ
-
an phận thủ thường
-
an táng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an-pha
* Từ tham khảo:
- an-pha-bê
- an phận
- an phận thủ kỉ
- an phận thủ thường
- an táng