an ổn | tht. Bình-yên vững-vàng, đâu ra đấy: Mọi việc đều an-ổn. |
an ổn | tt. 1. Yên ổn. 2. Trạng thái yên ổn, vắng lặng cả về thân xác lẫn cõi lòng của người tu thiền có kết quả, theo quan niệm đạo Phật. |
an ổn | bt. Thu xếp đâu ra đấy. |
an ổn | Thu xếp đâu ra đấy: Việc nhà thu xếp đã an-ổn rồi. |
* Từ tham khảo:
- an-pha
- an-pha-bê
- an phận
- an phận thủ kỉ
- an phận thủ thường