an giấc | đgt. Ngủ; yên giấc: Cụ nhà tôi đang an giấc. |
an giấc | đgt Được ngủ yên: Đương an giấc thì nghe tiếng kẻng báo động. |
an giấcNữ Chăm sóc sức khỏe phụ nữ VN từ giấc ngủ. |
Để lấy lại tinh thần , chị Xuân đã dùng sản phẩm Aan giấcNữ. |
Bác sĩ Nguyễn Hồng Vân Chủ tịch HĐQT Công ty Dược phẩm Huệ Đức , đơn vị phân phối sản phẩm Aan giấcNữ đưa ra những lời khuyên đối với sức khỏe của người phụ nữ GS.TS Nguyễn Văn Chương Trưởng bộ môn thần kinh Học viện quân y 103 cho rằng , phụ nữ cần được quan tâm chăm sóc đặc biệt về giấc ngủ vì với những tác hại mà nó gây ra cho cơ thể thật sự rất nghiêm trọng. |
Tuệ Đức Aan giấcNữ là sản phẩm có nguồn gốc từ một bài thuốc cổ 300 năm , thành phần 100% cây thuốc Nam , đã được nhận xét lâm sàng thành công tại Bệnh viện Quân Y 103 và được Bộ Y Tế chứng nhận an toàn. |
Món quà Aan giấcNữ từ người bạn Chị Xuân được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc an thần , thời gian đầu chị Xuân ngủ được nhưng cơ thể vẫn mệt mỏi , chứng cáu gắt có giảm đi nhưng vẫn âm ỉ trong người. |
Thấy chị Xuân như thế , một người bạn đã giới thiệu chị dùng sản phẩm Aan giấcNữ. |
* Từ tham khảo:
- an giấc ngàn thu
- an-gin
- an-gô-rít
- an-gôn
- an hảo
- an-hi-đrít a-xê-tích