Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an cồn
(alcool)
dt.
Cồn, rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng hoặc pha thuốc chữa bệnh ngoài da; còn gọi là
cồn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an cư
-
an cư lạc nghiệp
-
an dạ
-
an dân
-
an dật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an-cồn
* Từ tham khảo:
- an cư
- an cư lạc nghiệp
- an dạ
- an dân
- an dật