an dưỡng | đt. Nghỉ-ngơi để bồi-bổ sức-khoẻ và tinh-thần: An-dưỡng tấm thân già già-nua bệnh-hoạn. |
an dưỡng | - đgt. (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải). |
an dưỡng | đgt. Nghỉ ngơi yên tĩnh và ăn uống theo chế độ bồi dưỡng để ổn định, tăng cường sức khỏe: Sau thời gian làm việc quá căng thẳng, bác ấy phải đi an dưỡng o nghỉ an dưỡng o chế độ an dưỡng. |
an dưỡng | đgt (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải). |
an dưỡng | dt. Yên nghỉ để bổ dưỡng: An-dưỡng ở bịnh-viện. |
an dưỡng | đg. Nghỉ ngơi để giữ sức cho khoẻ: Khỏi bệnh được đi an dưỡng. |
Cô nói : Anh ấy bảo nhìn chung thì lòng ai không mơ ước được sống trong một xã hội công bằng , hạnh phúc , trẻ con được no ấm nô đùa , người già được an dưỡng. |
Nó điều trị trong binh trạm tám tháng thì ra Bắc an dưỡng. |
Năm 1978 , tôi gặp lại cái đầu biết nói ấy bên trạm an dưỡng huyện. |
Palestine ở đâủ Người ta có cho tôi vào không? Liệu tôi có bao giờ gặp lại Jehad không? Ander thì vẫn cố sống cố chết bám trụ ở đây với đống sách chống động đất và mục tiêu kiếm thật nhiều tiền rồi mua một hòn đảo nhỏ ở Philippines an dưỡng tuổi già. |
Nhiều lần trong câu chuyện với tôi , Nguyễn Minh Châu dừng lại kể về một chiến sĩ đặc công đang nằm an dưỡng. |
Vua sai Dương an dưỡng và Vũ Hoàn sang Nguyên đáp lễ. |
* Từ tham khảo:
- an dưỡng đường
- an dưỡng quốc
- an dưỡng tịnh độ
- an đà hội
- an-đê-hít
- an-đê-hít a-xê-tích