ái quả | dt. Sự ràng buộc, lòng phiền não do hậu quả của lòng ưa thích, đam mê và thèm muốn, theo quan niệm đạo Phật. |
Bà Án hiểu rằng bên địch đã khai thế công mà mình thì chưa sẵn sàng để tiếp ứng , liền dùng kế hoãn binh : Nhưng đi ăn cơm đã chứ ? Có phải không Ái ? ái quả thực đói lắm , nghe bà khách nói trúng ý nghĩ của mình thì mỉm cười ngước nhìn , tỏ ý cám ơn , còn Mai thì nàng đưa mắt hỏi ý kiến em xem có nên mời khách ăn cơm không. |
* Từ tham khảo:
- ái quần
- ái quốc
- ái tài
- ái tài
- ái thần
- ái thê