ậm ực | tht. Hậm-hực, muốn tỏ nỗi lòng nhiều lần mà tỏ không được: Hình như anh ấy ậm-ực lắm. |
ậm ực | Nh. Ấm ức. |
ậm ực | đgt uất ức mà không nói ra được: Nó ậm ực vì tên lưu manh đe dọa đánh nó, nếu nó nói ra. |
ậm ực | đt. Nén giận nén tiếng khóc hay nén một sự gì muốn thố lộ: ậm-ực mãi hằng tháng, bây giờ mới dám nói ra. |
ậm ực | t. nh. ấm ức. |
ậm ực | Tiếng giận hay nghẹn hơi. Nói ậm-à ậm-ực cũng nghĩa thế. |
Nước mắt chảy ra như mưa , anh sẽ đập đầu vào bức chấn song và kêu : Trời đất ơi ! Cha mẹ ơi ! Thân tôi sao mà nhục đến thế nàỷ Nào tôi có định kiện tong gì ai cho cam ! Chị Dậu ậm ực muốn khóc , nhưng không khóc được. |
* Từ tham khảo:
- ân
- ân
- ân
- ân ái
- ân ái hà
- ân ái ngục