Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ái kiến
đgt.
1. Nhìn thấy rồi sinh ra ưa thích, đam mê. 2. Mê hoặc đối với bản thân sự vật (cho nên sinh ra tham, giận) và mê hoặc đối với chân lí (nên sinh ra quan niệm sai lầm), theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ái kiến từ bi
-
ái luân
-
ái luận
-
ái lực
-
ái lực điện tử
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái kiến
* Từ tham khảo:
- ái kiến từ bi
- ái luân
- ái luận
- ái lực
- ái lực điện tử