ái khí | dt. Chứng ợ hơi, không có mùi chua, do ăn quá no, vị khí bị nghẹn trở hoặc do tì vị hư nhược, can vị bất hoà; còn gọi là vị phong. |
ái khí | đgt tt (H. ái: yêu; khí: hơi) Nói những vi sinh vật sống tiếp xúc với không khí và tiêu thụ ô-xi trong quá trình hô hấp: Nói chung các vi sinh vật đều ái khí. |
ái khí | t. Nói những sinh vật, nhất là vi sinh vật, sống tiếp xúc với không khí và tiêu thụ o-xy trong quá trình hô hấp. |
* Từ tham khảo:
- ái kết
- ái kiến
- ái kiến từ bi
- ái luân
- ái luận