Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai bảo xôi ừ xôi, ai bảo thịt ừ thịt
Nh. Quan tám cũng ừ
,
quan tư cũng gật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ai bênh chúa nấy
-
ai biết ma ăn cỗ
-
ai biết chỗ nào ngứa mà gãi
-
ai biết phận nấy
-
ai biết quan mót đái mà hạ võng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai bảo xôi ừ xôi, ai bảo thịt ừ thịt
* Từ tham khảo:
- ai bênh chúa nấy
- ai biết ma ăn cỗ
- ai biết chỗ nào ngứa mà gãi
- ai biết phận nấy
- ai biết quan mót đái mà hạ võng