Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai biết phận nấy
1. Mỗi người một cảnh, một số phận (khó có thể giúp đỡ hoặc thay thế được). 2. Người nào thì lo việc người ấy, không can thiệp vào công việc của người khác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ai biết quan mót đái mà hạ võng
-
ai biết uốn câu cho vừa miệng cá
-
ai cảm
-
ai cáo
-
ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai biết phận nấy
* Từ tham khảo:
- ai biết quan mót đái mà hạ võng
- ai biết uốn câu cho vừa miệng cá
- ai cảm
- ai cáo
- ai chẳng muốn đẹp muốn giòn