ai cảm | dt. Tình-cảm đau buồn: Cắc-cớ gieo ai-cảm vào lòng (VD). |
ai cảm | dt. Tình cảm thương xót. |
ai cảm | đgt (H. ai: thương xót; cảm: xúc động) Có lòng thương xót: Mai sau còn kẻ tình thương, vài thiên ai cảm, mấy chương phẩm bình (Tự tình khúc). |
Có lẽ vì thế , không aai cảmthấy ngạc nhiên khi thấy bộ phim này dễ dàng bỏ xa các đối thủ để chiếm ngôi hậu nhanh chóng và vững chắc. |
Đừng nghĩ rằng mình chưa sẵn sàng Khi một cơ hội xuất hiện , không có aai cảmthấy mình đã sẵn sàng 100% để đón nhận nó. |
Chúng ta dường như đang quá thờ ơ với số phận của đồng loại và không aai cảmthấy đau xót khi chứng kiến cuộc sống khốn khổ của những người tị nạn mà nhất là trẻ em. |
Nhiều người đặt ra ý kiến rằng có lẽ team này đã nhận được ưu ái nhiều hơn của đội hậu kỳ khi chỉnh sửa ảnh , trên fanpage của chương trình và nhiều bài báo về tập 3 , không có để thấy những bình luận kiểu như này xuất hiện : " Có aai cảmnhận như mình là ảnh của đội Phạm Hương như được edit kĩ hơn hay sao ấy thấy đội Hà Hồ với cả Lan Khuê tốt hơn hẳn cơ mà sao chả hiểu lại thuả |
* Từ tham khảo:
- ai cáo
- ai chẳng muốn đẹp muốn giòn
- ai chỉ
- ai chiếu
- ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ
- ai cũng lấy của che thân chứ không ai lấy thân che của