Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai biết chỗ nào ngứa mà gãi
Không đáp ứng, không làm thoả mãn hoặc đáp ứng không đúng yêu cầu cần thiết, ví như không biết chỗ nào đang ngứa để mà gãi cho trúng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ai biết phận nấy
-
ai biết quan mót đái mà hạ võng
-
ai biết uốn câu cho vừa miệng cá
-
ai cảm
-
ai cáo
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai biết chỗ nào ngứa mà gãi
* Từ tham khảo:
- ai biết phận nấy
- ai biết quan mót đái mà hạ võng
- ai biết uốn câu cho vừa miệng cá
- ai cảm
- ai cáo