dt. Nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi trạng thái (từ rắn sang lỏng, từ lỏng sang khí...) của một chất hay một hệ có khối lượng bằng đơn vị mà không làm thay đổi nhiệt độ.
Loài này phát triển trong rừng kín mưa aẩm nhiệtđới đất thấp liền kề hệ thống sông suối.
Loài phát triển trong điều kiện thiếu ánh sánh của rừng kín mưa aẩm nhiệtđới đặc trưng của Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà , thích hợp trên vùng đất nghèo dinh dưỡng , ẩm ướt , thoát nước tốt.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ẩm nhiệt
* Từ tham khảo:
- ẩm nhiệt kế
- ẩm sì
- ẩm thấp
- ẩm thuỷ truy nguyên
- ẩm thuỷ tư nguyên
- ẩm thực