ác thế | dt. Thế giới đầy rẫy tội ác, theo quan nệm đạo Phật. |
Nàng nghĩ thầm : " Đẻ hộ gì mà cũng cứ năm một ! " Rồi nàng nghĩ đến mấy đứa bé mợ phán đẻ rồi chết cả , nàng nói , giọng mỉa mai : Aác thếkhông trách chỉ đẻ đau mà không được nuôi. |
Tôi ngửa mặt than trời : Trời ơi , sao ông aác thế. |
Tôi là người thiện aác thếnào , riêng có lương tâm tôi biết. |
Chẳng ai ngờ trời tháng mười một , chớm đông lại có cơn mưa quái aác thế. |
Tuy nhiên ở phiên bản này , khán giả chủ yếu nhớ đến yếu tố vui nhộn rộn ràng của vở , cũng như diễn xuất của hai nghệ sĩ gạo cội Thành Lộc , Hữu Châu hơn là nhớ đến Cám áác thếào hay Tấm đáng thương ra sao. |
* Từ tham khảo:
- ác thì vạc sừng
- ác thủ không
- ác thú
- ác-ti-min B12
- ác-ti-ni
- ác-ti-sô